Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_1980 Bảng BHuấn luyện viên: Carlos Alberto Parreira
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Abdulnabi Al-Khaldi | Al-Arabi SC | |||
22 | 1TM | Jasem Bahman | (1958-02-15)15 tháng 2, 1958 (22 tuổi) | Al-Qadsia SC | ||
3 | 2HV | Mahboub Juma'a | (1955-09-17)17 tháng 9, 1955 (24 tuổi) | Al-Salmiya SC | ||
4 | 2HV | Jamal Al-Qabendi | (1959-04-07)7 tháng 4, 1959 (21 tuổi) | Kazma SC | ||
6 | 3TV | Saad Al-Houti (c) | (1954-05-24)24 tháng 5, 1954 (26 tuổi) | Kuwait SC | ||
10 | 4TĐ | Abdulaziz Al-Anberi | (1954-01-03)3 tháng 1, 1954 (26 tuổi) | Kuwait SC | ||
11 | 3TV | Nassir Al-Ghanim | (1961-04-04)4 tháng 4, 1961 (19 tuổi) | Kazma SC | ||
16 | 4TĐ | Faisal Al-Dakhil | (1957-08-13)13 tháng 8, 1957 (23 tuổi) | Al-Qadsia SC | ||
9 | 4TĐ | Jasem Yaqoub | (1953-10-25)25 tháng 10, 1953 (26 tuổi) | Al-Qadsia SC | ||
18 | 3TV | Mohammed Karam | (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (25 tuổi) | Al-Arabi SC | ||
5 | 2HV | Waleed Al-Jasem | (1959-11-18)18 tháng 11, 1959 (20 tuổi) | Kuwait SC | ||
7 | 4TĐ | Fathi Kameel | (1955-05-23)23 tháng 5, 1955 (25 tuổi) | Al Tadamun SC | ||
17 | 2HV | Hamoud Al-Shemmari | (1960-09-26)26 tháng 9, 1960 (19 tuổi) | Kazma SC | ||
8 | 3TV | Abdullah Al-Buloushi | (1960-02-16)16 tháng 2, 1960 (20 tuổi) | Al-Arabi SC | ||
15 | 2HV | Sami Al-Hashash | (1959-09-15)15 tháng 9, 1959 (21 tuổi) | Al-Arabi SC | ||
Ahmed Al-Mekaimi | ||||||
Ali Boudustor | ||||||
19 | 4TĐ | Muayad Al-Haddad | (1960-01-01)1 tháng 1, 1960 (20 tuổi) | Khaitan SC | ||
12 | 3TV | Yussef Al-Suwayed | (1958-09-20)20 tháng 9, 1958 (21 tuổi) | Kazma SC | ||
Ahmed Askar | Al-Arabi SC | |||||
21 | 1TM | Adam Marjam | (1957-09-23)23 tháng 9, 1957 (22 tuổi) | Kazma SC |
Huấn luyện viên: Mohamed Che Su
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ong Yu Tiang | Selangor FA | |||
1TM | Peter Rajah | Sabah FA | ||||
2HV | Jamal Nasir Ismail | Pahang FA | ||||
2HV | Wan Jamak Wan Hassan | (1957-11-22)22 tháng 11, 1957 (22 tuổi) | Johor FA | |||
17 | 2HV | D. Davendran | Pahang FA | |||
2HV | Yahya Jusoh | Terengganu FA | ||||
2HV | Kamaruddin Abdullah | Selangor FA | ||||
16 | 2HV | Nik Fauzi Hassan | Kelantan FA | |||
3 | 2HV | Soh Chin Aun | (1950-07-28)28 tháng 7, 1950 (30 tuổi) | Selangor FA | ||
3TV | Bakri Ibni | (1952-08-25)25 tháng 8, 1952 (28 tuổi) | Perlis FA | |||
3TV | Shukor Salleh | Penang FA | ||||
6 | 3TV | S. Pusphanathan | Perak FA | |||
2 | 3TV | G. Torairaju | (1956-05-29)29 tháng 5, 1956 (24 tuổi) | Negeri Sembilan FA | ||
3TV | Abdah Alif | Pahang FA | ||||
14 | 4TĐ | Ramli Junit | Malacca FA | |||
4TĐ | Tukamin Bahari | Johor FA | ||||
13 | 4TĐ | Zulkifli Hamzah | Terengganu FA |
Huấn luyện viên: Evaristo de Macedo
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
4TĐ | Mansoor Muftah | (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (25 tuổi) | Al Rayyan SC |
Huấn luyện viên: Kim Jung-nam
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kim Hwang-ho | (1954-08-15)15 tháng 8, 1954 (26 tuổi) | Korea Automobile Insurance | ||
2 | 2HV | Kim Jong-pil | (1956-11-16)16 tháng 11, 1956 (23 tuổi) | Korea Electric Power | ||
3 | 2HV | Hong Sung-ho | (1954-11-20)20 tháng 11, 1954 (25 tuổi) | Chungeui FC | ||
4 | 3TV | Cho Kwang-rae | (1954-03-19)19 tháng 3, 1954 (26 tuổi) | Chungeui FC | ||
5 | 2HV | Kwon Oh-son | (1959-02-03)3 tháng 2, 1959 (21 tuổi) | Seoul City | ||
6 | 3TV | Park Sung-wha | (1955-05-07)7 tháng 5, 1955 (25 tuổi) | Chungeui FC | ||
8 | 2HV | Cho Young-jeung | (1954-08-18)18 tháng 8, 1954 (26 tuổi) | Korea First Bank | ||
9 | 4TĐ | Lee Young-moo | (1953-07-26)26 tháng 7, 1953 (27 tuổi) | Chungeui FC | ||
10 | 3TV | Shin Hyun-ho | (1953-09-21)21 tháng 9, 1953 (26 tuổi) | Chungeui FC | ||
11 | 4TĐ | Lee Jung-il | (1956-11-04)4 tháng 11, 1956 (23 tuổi) | Commercial Bank of Korea | ||
12 | 2HV | Choi Jong-duk | (1954-06-24)24 tháng 6, 1954 (26 tuổi) | Chungeui FC | ||
13 | 2HV | Chang Woe-ryong | (1958-04-05)5 tháng 4, 1958 (22 tuổi) | Yonsei University | ||
14 | 4TĐ | Lee Tae-yeop | (1959-06-16)16 tháng 6, 1959 (21 tuổi) | Seoul City | ||
15 | 3TV | Lee Kang-jo | (1954-10-27)27 tháng 10, 1954 (25 tuổi) | Korea University | ||
16 | 4TĐ | Chung Hae-won | (1959-07-01)1 tháng 7, 1959 (21 tuổi) | Yonsei University | ||
18 | 4TĐ | Hwang Seok-keun | (1960-09-03)3 tháng 9, 1960 (20 tuổi) | Korea University | ||
19 | 2HV | Yoon In-sun | 1958 | Yonsei University | ||
20 | 3TV | Lee Tae-ho | (1961-04-26)26 tháng 4, 1961 (19 tuổi) | Korea University | ||
21 | 1TM | Cho Byung-deuk | (1958-05-26)26 tháng 5, 1958 (22 tuổi) | Myongji University | ||
22 | 3TV | Choi Soon-ho | (1962-01-10)10 tháng 1, 1962 (18 tuổi) | POSCO FC |
Huấn luyện viên: Heshmat Mohajerani
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_1980 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_1980 http://rizalhashim.blogspot.com/2010/09/mirage-in-... http://teamchina.freehostia.com/en/opponentlist.ph... http://www.teammelli.com/ http://cnsoccer.titan24.com/ztm/memory/ http://rdfc.com.ne.kr/int/china-intres-1980.html https://news.google.com/newspapers?nid=x8G803Bi31I... https://web.archive.org/web/20110722141522/http://... https://web.archive.org/web/20130130075607/http://...